Kệ sắt v lỗ có cấu tạo khá đơn giản gồm các thanh sắt v lỗ, các mâm (tầng), ốc, bát ke góc. Để thành phẩm một sản phẩm kệ sắt v lỗ là từ một thanh thép tấm rồi cắt thành các thanh la (hay còn gọi là thanh lập là) sau đó dập lỗ, chấn thành hình chữ v, tẩy rỉ, và phun sơn tĩnh điện. Mặt kệ có thể được làm bằng mâm tôn, sắt, ván gỗ.
- Chân kệ là thanh sắt v lỗ, chiều dài tối đa là 3000mm có thể thay đổi chiều dài này bằng cách cắt ngắn hoặc nối thêm. Chân kệ được chia làm nhiều loại gồm v 30x30, v 30x50, v 40x40, v 40x60mm, dày từ 1.5 mm, 1.8 mm, và 2 mm tùy theo trọng tải để chứa hàng mà chọn thanh sắt v lỗ phù hợp nhất.
- Thanh gằng chéo được gia cố thêm để bảo vệ giúp cho kệ thêm độ chắc chắn thông thường là loại kệ chứa hồ sơ.
- Mâm kệ là mặt kệ (tầng) để chứa đồ, chất liệu trước đây làm bằng gỗ, hiện này làm bằng tôn. Những kích thước tiêu chuẩn 30x30cm, 30x80cm, 30x100cm, 30x120cm, 30x150cm; 40x60cm, 40x80cm, 40x100cm, 40x120cm, 40x150cm; 50x80cm, 50x100cm, 50x120cm, 50x150cm, độ dày từ 0.6-0.7mm.
- Bát ke góc làm cố định các góc để cho kệ bền chặt hơn và không bị lung lây.
- Ốc vít dùng để cho việc lắp ráp các thanh sắt v lỗ với mâm tầng và và Bát ke gốc lại với nhau để tạo thành chiếc kệ hoàn chỉnh.
- Chân nhựa hoặc Bánh xe: một số sử dụng chân nhựa để khỏi bị trầy xước nền nhà, còn thành phần bánh xe với mục đính là làm cho nó dễ di chuyển.
Quá trình lắp ráp cũng khá đơn giản, ngay sau quá trình chọn lọc kích thước tại vị trí bạn cần lắp ráp và cắt các thanh sắt v lỗ đúng kích thước mà bạn mong muốn. Kế tiếp chúng ta kết hợp các thanh sắt, mâm, và siết các ốc lại với nhau để tạo thành một chiếc kệ hoàn chỉnh. Thời gian lắp ráp nhanh hay chậm còn tùy thuộc vào số mâm tầng, nếu chỉ lắp ráp 2 đến 3 mâm thì công đoạn này rất nhanh chóng chỉ trong vòng 30 phút đồng hồ, số tầng mâm thông thường là từ 3 đến 6 cho một chiếc kệ sắt v lỗ.
- Quý khách vui lòng liên hệ 0901 417104 để được báo giá nhanh nhất.
SẮT V LỖ |
|||
Quy cách |
Độ dày |
||
V 30 x 30 |
1.5 mm |
1.8 mm |
2 mm |
V 30 x 50 |
1.5 mm |
1.8 mm |
2 mm |
V 40 x 40 |
1.5 mm |
1.8 mm |
2 mm |
V 40 x 60 |
|
1.8 mm |
2 mm |
V 40 x 80 |
|
1.8 mm |
2 mm |
MÂM |
|||
300 x 600 |
0.6 mm |
0.7 mm |
Hotline: 0901414064 |
300 x 800 |
0.6 mm |
0.7 mm |
kesathuukhang.com |
300 x 1000 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
300 x 1200 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
300 x 1500 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
400 x 600 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
400 x 800 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
400 x 1000 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
400 x 1200 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
400 x 1500 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
500 x 800 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
500 x 1000 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
500 x 1200 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
500 x 1500 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
600 x 1200 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
600 x 1500 |
0.6 mm |
0.7 mm |
|
PHỤ KIỆN |
|||
Chân nhựa, Ốc, Bát ke |
Những vật tư cần mua: Sắt v lỗ, Mâm, Óc, Bát ke, và chân nhựa. Lưu ý: Tùy theo mục đích sử dụng để chứa các loại đồ vật mà bạn chọn loại sắt như v 30x30, v 40 x 60, v 40 x 80,… để đạt đúng tải trọng cho việc sử dụng tốt nhất (nếu không rành có thể gọi nhân viên tư vấn Kệ Sắt Hữu Khang số Hotline 0901-414-064 để chọn kệ phù hợp nhất)
Ví dụ: Bạn cần mua một chiếc kệ 3 tầng có kích thước: sắt v lỗ chiều cao 1,2m; mâm có chiều rộng 40cm, chiều cao 60cm.
Cách tính như sau (giá chỉ mang tính chất tham khảo):
Như vậy tổng cộng cho một Kệ sắt v lỗ với kích thước như trên là 424.000 đồng.